STT
|
HỌ và TÊN,QUÊ QUÁN |
ĐỖ HẠNG,KHOA THI |
CHỨC VỤ |
1 |
LƯU DIỄM
Vĩnh Trị, Hoằng Quang,
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Đệ nhất giáp
khoa Thái học sinh
Nhâm Tuất (1232) |
Đông các
Đại học sĩ |
2 |
LƯU MIỄN
Vĩnh Trị, Hoằng Quang,
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Đệ nhất giáp
Khoa Thái học sinh
Kỷ Hợi (1239) |
An phủ sứ lô
Thanh Hóa
tước Minh tư |
3 |
LƯU KHÚC KIỆM
Trạm Lỗ (cũ)
Gia Lương, Bắc Ninh
|
Đệ nhất giáp
khoa Thái sinh học
Canh Thìn (1400) |
|
4 |
LƯU KHẢI CHUYÊN
An Đê,Đường An (cũ)
Bình Giang,Hải Dương
|
Thám hoa
Mậu Dần (1458) |
Hình Bộ
Hữu thị lang |
5 |
LƯU CÔNG NGẠN
Khúc Lễ, Thủy Đường (cũ)
Thủy Nguyên,TP Hải Phòng
|
Hoàng Giáp
Quý Mùi (1463) |
|
6 |
LƯU HY
Thương Thanh Oai (cũ)
Văn Yên, Hà Đông
|
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1478) |
Hiến sát sứ |
7 |
LUU DI QUYẾT
Như Phượng, Tế Giang (cũ)
Văn Giang, Hưng Yên
|
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481) |
Hiến sát sứ |
8 |
LƯU HƯNG HIẾU
Lương Hà (cũ)Vĩnh Linh,
Vĩnh Lộc,Thanh Hóa
|
Bảng nhãn
Tân Sửu (1481) |
Thượng thư
kiêm
Đông các Đại học sĩ |
9 |
LUU NGẠN QUANG
Viên Khê,Đông Anh,
Đông Sơn,Thanh Hóa
|
Hoàng Giáp
Tân Sửu (1481) |
Tả thị lang |
10 |
LƯU TÚC
Vũ Di, Bạch Hạc (cũ)
Vũ Di,Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
|
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1487) |
Thượng thư
Tử tiết không theo Nhà Mạc |
11 |
LUU DỊCH
Nại Châu,Kim Thành (cũ)
An Hải,Hải Phòng
|
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490) |
Hàn lâm
Hiệu thảo |
12 |
LƯU THƯ NGẠN
Đa Nghi, Vĩnh Lại (cũ)
Vĩnh Bảo,Hải Phòng
|
Thám hoa
Canh Tuất (1490) |
Hàn Lâm viên
Thị chế |
13 |
LUU THẮNG ÂN
Trạm Lỗ (cũ)
Gia Lương, Bắc Ninh
|
Tiến sĩ
Quý Sửu (1493) |
Đô cấp Sự trung |
14 |
LƯU HÃNG
Tu Lễ,Kim Đường
Ứng Hòa,Hà Tây
|
Hoàng Giáp
Ất Sửu (1505) |
Đông các |
15 |
LƯU VĂN NGUYÊN
Nhân Mỹ,Mỹ Đình,
Từ Liêm,Hà Nội
|
Hoàng Giáp
Ất Sửu (1505) |
Hàn lâm Hiệu lý |
16 |
LƯU DOÃN TRUNG
Nghĩa Đạo,Thuận Thành,
Bắc Ninh
|
Thám hoa
Bính Tuất (1526) |
Thị lang |
17 |
LƯU HỊCH
Nhân Mỹ, Mỹ Đình,
Từ Liêm, Hà Nội
|
Hoàng giáp
Bính Tuất (1526) |
Hàm lâm Hiệu lý |