Ξ|Ξ   GƯƠNG SÁNG ::. DANH NHÂN LƯU TỘC.
Đăng ngày 31/12/2011
E-mail     Bản in

DANH SÁCH CÁC VỊ CAO TỔ HỌ LƯU - VIỆT NAM ĐỖ ĐẠI KHOA NHO HỌC
Sau một thời gian sưu tầm và tổng hợp,chúng tôi xin giới thiệu danh sách những Trạng nguyên, Bãng nhãn, Thám hoa, Hoàng Giáp, Tiến sĩ của họ Lưu - Việt Nam chúng ta.
TRẠNG NGUYÊN, BẢNG NHÃN, THÁM HOA, HOÀNG GIÁP, TIẾN SĨ :
 

STT
 
HỌ và TÊN,QUÊ QUÁN ĐỖ HẠNG,KHOA THI CHỨC VỤ
 1 LƯU DIỄM
Vĩnh Trị, Hoằng Quang,
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
 
Đệ nhất giáp
khoa Thái học sinh
Nhâm Tuất (1232)
Đông các
Đại học sĩ
 2 LƯU MIỄN
Vĩnh Trị, Hoằng Quang,
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
 
Đệ nhất giáp
Khoa Thái học sinh
Kỷ Hợi (1239)
An phủ sứ lô
Thanh Hóa
tước Minh tư
 3 LƯU KHÚC KIỆM
Trạm Lỗ (cũ)
Gia Lương, Bắc Ninh
 
Đệ nhất giáp
khoa Thái sinh học
Canh Thìn (1400)
 
 
4
LƯU KHẢI CHUYÊN
An Đê,Đường An (cũ)
Bình Giang,Hải Dương
 
Thám hoa
Mậu Dần (1458)
Hình Bộ
Hữu thị lang
 5 LƯU CÔNG NGẠN
Khúc Lễ, Thủy Đường (cũ)
Thủy Nguyên,TP Hải Phòng
 
Hoàng Giáp
Quý Mùi (1463)
 
 6 LƯU HY
Thương Thanh Oai (cũ)
Văn Yên, Hà Đông
 
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1478)
 
Hiến sát sứ
 7 LUU DI QUYẾT
Như Phượng, Tế Giang (cũ)
Văn Giang, Hưng Yên
 
Tiến sĩ
Tân Sửu (1481)
 
Hiến sát sứ
 8 LƯU HƯNG HIẾU
Lương Hà (cũ)Vĩnh Linh,
Vĩnh Lộc,Thanh Hóa
 
Bảng nhãn
Tân Sửu (1481)
Thượng thư
kiêm
Đông các Đại học sĩ
 9 LUU NGẠN QUANG
Viên Khê,Đông Anh,
Đông Sơn,Thanh Hóa
 
Hoàng Giáp
Tân Sửu (1481)
 
Tả thị lang
 10 LƯU TÚC
Vũ Di, Bạch Hạc (cũ)
Vũ Di,Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
 
Tiến sĩ
Đinh Mùi (1487)
Thượng thư
Tử tiết không theo Nhà Mạc
 11 LUU DỊCH
Nại Châu,Kim Thành (cũ)
An Hải,Hải Phòng
 
Tiến sĩ
Canh Tuất (1490)
Hàn lâm
Hiệu thảo
 12 LƯU THƯ NGẠN
Đa Nghi, Vĩnh Lại (cũ)
Vĩnh Bảo,Hải Phòng
 
Thám hoa
Canh Tuất (1490)
Hàn Lâm viên
Thị chế
 13 LUU THẮNG ÂN
Trạm Lỗ (cũ)
Gia Lương, Bắc Ninh
 
Tiến sĩ
Quý Sửu (1493)
 
Đô cấp Sự trung
 14 LƯU HÃNG
Tu Lễ,Kim Đường
Ứng Hòa,Hà Tây
 
Hoàng Giáp
Ất Sửu (1505)
 
Đông các
 15 LƯU VĂN NGUYÊN
Nhân Mỹ,Mỹ Đình,
Từ Liêm,Hà Nội
 
Hoàng Giáp
Ất Sửu (1505)
 
Hàn lâm Hiệu lý
 16 LƯU DOÃN TRUNG
Nghĩa Đạo,Thuận Thành,
Bắc Ninh
 
Thám hoa
Bính Tuất (1526)
 
Thị lang
 17 LƯU HỊCH
Nhân Mỹ, Mỹ Đình,
Từ Liêm, Hà Nội
 
Hoàng giáp
Bính Tuất (1526)
 
Hàm lâm Hiệu lý
 18 LUU ĐỨC AN
Thái Hưng, Thái Thuy
Thái Bình
 
Tiến sĩ
Mậu Tuất (1538)
 
Thừa Chính sử
 19 LƯU ÚC
Quy Tức,An Lão (cũ)
Bắc Sơn, Kiến An, Hải Phòng
 
Tiến sĩ
Đinh Sửu (1577)
Thị lang
Đi sứ Nhà Minh
 20 LƯU ĐÌNH CHẤT
Quỳ Chữ, Hoằng Quang,
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
 
Hoàng giáp
Đinh Mùi (1607)
Hộ Bộ Thượng thư
tước Lộc Quận 
 21 LƯU CÔNG DANH
Phương Liệt, Thanh Xuân,
Hà Nội
 
Trạng nguyên
Canh Tuất (1670)
 Hàn Lâm Thị độc
 22 LƯU THÀNH
Vĩnh Trị,Hoằng Quang,
Hoằng Hóa,Thanh Hóa
 
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1712)
 
Đông các Hiệu thư
 23 LƯU TIỆP
Nguyệt Áng,Đái Áng,
ThanhTrì,Hà Nội
 
Tiến sĩ
Nhâm Thìn (1772)
Hàn Lâm viên
Thị độc
 24 LƯU ĐỊNH
Nguyệt Áng, Thanh Trì
Hà Nội
 
Tiến sĩ
Ất Mùi (1775)
Thị trung Ngự sử
tước Thụy Nham hầu
 25 LƯU QUỲ
Nguyệt Áng,Đái Áng,
ThanhTrì,Hà Nội
 
Tiến sĩ
Ất Mùi (1835)
 
Giám sát Ngự 
26 LƯU VĂN BÌNH
Cao Hạ, Hạ Trạch,
Bố Trạch,Quảng Bình
 
Phó bảng
Quý Sửu (1853)
Hình Bộ
Viên ngoại lang









-























Trích xuất theo nguồn :
- "Các vị Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa qua các thời đại phong kiến Việt Nam" tác giả Trần Hồng Đức
- Hội khoa học lịch sử Việt Nam.
- “Các nhà khoa bảng Việt Nam” tác giả GS Ngô Đức Thọ
- “46 Vị Trạng nguyên của 4 triều đại : Trần, Lê, Mạc, Lê Trung Hưng” tác giả Đặng Việt Thủy.

LƯU QUANG SƠN (Hải Phòng) St


Gửi ý kiến của bạn
(Xin hãy viết chữ có dấu! Xin cảm ơn!)