Số
TT |
Họ và Tên
Quê quán |
Đỗ hạng
Khoa thi |
Làm Quan
Chức vụ |
1 |
Lưu Bửu Tam
Thôn Long Toàn,huyện Phước Lộc |
Cử nhân
Quý Dậu (1813) |
|
2 |
Lưu Công Đạo
Ích Hậu,Thiên Lộc (cũ)
Can Lộc,Hà Tĩnh |
Cử nhân
Quý Dậu (1813) |
Lang Trung |
3
|
Lưu Diệu
Nguyệt Áng,Thanh Trì,Hà Nội |
Cử nhân
Tân Tỵ (1821) |
Tri phủ |
4
|
Lưu Nghi
Nguyệt Áng,Thanh Trì,Hà Nội |
Cử nhân
Minh Mạng thứ 2
Tân Tỵ (1821) |
Tri huyện |
5
|
Lưu Nguyên Ôn
Nguyệt Áng,Thanh Trì,Hà Nội |
Cử nhân
Minh Mạng thứ 9
(1828) |
Viên Ngoại Lang |
6
|
Lưu Lượng
Cao Lao,Bố Trạch,Quảng Bình |
Cử nhân
Đinh Dậu (1837) |
Tham tri Bộ Lại |
7
|
Lưu Tư Trung
Thọ Lộc,Tuy Viễn,Bình Định |
Cử nhân
Nhâm Dần (1842) |
|
8 |
Lưu Tấn Thiện
Thôn Lộc Trường,
Vĩnh Trị,Vĩnh Long |
Cử nhân
Đinh Mùi (1847) |
Tri phủ |
9 |
Lưu Khắc Nhất
Từ Ô,Thanh Miện (cũ)
Nam Thanh,Hải Dương |
Cử nhân
Mậu Thân (1848) |
Chưởng Ấn |
10 |
Lưu Như Sơn
Bằng Cách,Đường An (cũ)
Cẩm Bình,Hải Hưng |
Cử nhân
Canh Tuất (1850) |
Tri huyện |
11 |
Lưu Văn Chấn
Chi cát,Phù Ninh (cũ)
Sóc Sơn,Hà Nội |
Cử nhân
Canh Tuất (1850) |
|
12 |
Lưu Văn Bình
Cao Lao,Bố Trạch,Quảng Bình |
Phó bảng
Quý Sửu (1853) |
Viên Ngoại lang
Bộ Hình |
13
|
Lưu Thế Phụ
Vũ Xá,Mỹ Lộc,Nam Định |
Cử nhân
Mậu Ngọ (1958) |
Tri phủ |
14 |
Lưu Thiện Kế
Hương Cát,Kiến Xương,Thái Bình |
Cử nhân
Tân Dậu (1861) |
Thương biện
huyện Mỹ Đức |
15 |
Lưu Tiến Điền
Hòa Xá,Ứng Hòa,Hà Tây |
Cử nhân
Tân Dậu (1861) |
Bố chánh
Cao Bằng |
16 |
Lưu Tuấn Lý
Trượng Đỗ,Quỳnh Côi,Thái Bình |
Cử nhân
Tân Dậu (1861) |
Tri huyện |
17 |
Lưu Uyển
Thượng Trì,Từ Liêm,Hà Nội |
Cử nhân
Kỷ Mão (1870) |
Tri phủ |
18 |
Lưu Truy
Thọ Lộc,Tuy Viễn,Bình Định |
Cử nhân
Nhâm Ngọ (1882) |
|
19 |
Lưu Đức Xứng
Cao Lao,Bố Trạch,Quảng Bình |
Cử nhân
Giáp Thân (1884) |
Ngự sử |
20 |
Lưu Văn Thủ
Xã Thanh Lâm,Hải Dương |
Cử nhân
Mậu Tý (1888) |
|
21 |
Lưu Vĩnh Kiến
Cao Lao,Bố Trạch,Quảng Bình |
Cử nhân
Mậu Tý (1888) |
Tri huyện |
22 |
Lưu Khắc Chước
xã Chi Phong,Nam Định |
Cử nhân
Mậu Tý (1888) |
|
23 |
Lưu Thành
Nguyệt Áng,Thanh Trì,Hà Nội |
Cử nhân
Đinh Dậu (1897) |
|
24 |
Lưu Đức Tuân
Cao Lao,Bố Trạch,Quảng Bình |
Cử nhân
Kỷ Dậu (1909) |
Tri phủ |
25 |
Lưu Sĩ Chương
Đại Đồng,Nam Đàn,Nghệ An |
Cử nhân
Ất Mão (1915) |
|
Triều Nguyễn đã tổ chức được 17 khoa thi Hương (11 ân khoa,36 khoa chính) và 5232 Cụ Cử
Nguồn :
* "Những Ông Nghè,Ông Cống triều Nguyễn" của Nhóm biên soan : Bùi Hạn Cẩn - Nguyễn Loan - Lan Phương