Vinh danh Anh hùng; Liệt sĩ;Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng của Cộng đồng Lưu Tộc.
(LUUTOC.VN) - Trân trọng giới thiệu danh sách vinh danh các Anh hùng Lực lượng Vũ trang, Liệt sỹ và Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng thuộc Lưu Tộc - Việt Nam trong các cuộc kháng chiến chống giặc ngoại xâm của Tổ quốc đã cống hiến sức người, sức của hoặc lập nên những thành tích oai hùng vẽ vang hoặc hy sinh bản thân để chiến thắng bảo vệ độc lập, trọn vẹn lãnh thổ cùng với cả dân tộc giữ nước nhà, công trạng đó đã được Tổ quốc tôn vinh và ghi công đời đời nhớ ơn.
DANH SÁCH ANH HÙNG - HỌ LƯU VIỆT NAM
1. ANH HÙNG LƯU QUÝ AN (Liệt sĩ)
Anh hùng Lưu Quý An sinh ngày 21 tháng 2 năm 1940, dân tộc Kinh, quê ở xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc. Khi hy sinh, anh là chiến sĩ liên lạc của đội du kích xã.
Sinh ra trong một gia đình nông dân nghèo, đông con, Lưu Quý An cùng anh và chị phải đi làm con nuôi. Được tổ chức giáo dục, giác ngộ, năm 10 tuổi Lưu Quý An gia nhập đội du kích xã, làm liên lạc. Ngày 19 tháng 11 năm 1953, địch huy động 1 tiểu đoàn bộ binh có xe tăng hộ tống từ hướng thị xã Phúc Yên tiến về xã Tiền Phong mở một trận càn lớn. Lưu Quý An được giao nhiệm vụ truyền đạt mệnh lệnh từ sở chỉ huy đến các hướng. Trên đường gặp địch, bị chúng bắn gãy 1 cánh tay, mặc dù bị thương, Lưu Quý An vẫn cắn răng chịu đựng, dùng lựu đạn diệt địch, kìm chân chúng để du kích ở các hướng kịp rút ra ngoài tổ chức đánh địch. Bọn địch đông hơn nên anh bị bịt hết các hướng rút lui. Biết không thể thoát, Lưu Quý An đợi địch đến gần, dùng quả lựu đạn cuối cùng diệt 3 tên lính Âu - Phi. Bọn chúng điên cuồng tức tối, quét cả một băng đạn tiểu liên vào người anh. Lưu Quý An đã anh dũng ngã xuống trên mảnh đất quê hương khi 13 tuổi.
Lưu Quý An được truy tặng Huy chương Kháng chiến hạng nhất, được Trung ương Đoàn tặng thẻ đoàn viên danh dự. Tháng năm 1965, đồng chí Trường Chinh về thăm xã Tiền Phong đã khi vào sổ lưu niệm dòng chữ ''Chúng ta rất tự hào về những thành tích kháng chiến của nhân dân xã Tiền Phong anh hùng là Lưu Quý An đúng là một Kim Đồng của tỉnh Vĩnh Phúc''.
Ngày 31 tháng 7 năm 1998, Lưu Quý An được Nhà nước truy tặng danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
2. Anh hùng Lực lượng Vũ Trang LƯU VIẾT THOẢNG lập chiến công trong Mặt trận Điện Biên Phủ.
3. Anh hùng Lực lượng Vũ trang Liệt sĩ LƯU VĂN LIỆT (1945-1966)
4. Liệt sĩ Lưu Thế Hà (SN 1960), công tác tại Trung đoàn CSCĐ 29, hy sinh ngày 7/4/1981 trong khi truy quét bọn phản động FULRO tại địa bàn huyện Đức Trọng - Lâm Đồng. Ngày 27/2/1982, Chủ tịch nước truy tặng đồng chí Lưu Thế Hà danh hiệu cao quý Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
5. Đại tá Phi công LƯU HUY CHAO Anh hùng Lực lượng vũ trang, quê gốc: Đông Anh, Đông Sơn, Thanh Hóa. Thành tích : từ năm 1965-1968 đánh 19 trận, bắn rơi 6 máy bay của Hoa Kỳ, và yểm trợ cho đồng đội bắn hạ 11 chiếc khác.
6. Anh hùng LLVTND Liệt sỹ Lưu Chí Hiếu : Ngày 23-2, Chủ tịch nước Nguyễn Minh Triết đã ký quyết định số 212/QĐ-CTN truy tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân cho 29 liệt sỹ thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp và 156 liệt sỹ thời kháng chiến chống Mỹ, trong đó có Liệt sĩ Lưu Chí Hiếu, nguyên cán bộ công vận Quận uỷ Quận I Sài Gòn, nguyên cựu tù chính trị Côn Đảo.
7. Anh hùng Lao động LƯU BAN
DANH SÁCH LIỆT SỸ HỌ LƯU - VIỆT NAM
TT |
HỌ VÀ TÊN
LIỆT SỸ |
NĂM SINH |
NGUYÊN QUÁN |
NGÀY
HY SINH |
VỊ TRÍ CHIẾN TRƯỜNG
MỘ PHẦN |
01 |
LƯU VĂN SỞ |
19.. |
Thạch Bình, Thạch Thành, Thanh Hóa |
1971 |
Tiên Phước, Quảng Nam |
02 |
LƯU TRÍ THỨC |
|
|
1967 |
Hoài Nhơn, Bình Định |
03 |
LƯU VĂN RUYẾN |
|
Thái Bình |
1969 |
Bình Phước |
04 |
LƯU VĂN CHUYÊN |
|
Lưu Phương, Kim Sơn, Hà Nam Ninh |
02/02/1968 |
|
05 |
LƯU VĂN VIỄN |
|
Quang Trung, Kinh Môn, Hải Hưng |
07/03/1979 |
Đồng Nai |
06 |
LƯU VĂN UỔNG |
1944 |
Tân Quang, Văn Giang, Hưng Yên |
20/09/1966 |
|
07 |
LƯU CÔNG HIỂN |
1944 |
Mỹ Hưng, Mỹ Lộc, Nam Định |
02/12/1968 |
Mặt trận phía Nam |
08 |
LƯU TRỌNG TÂM |
|
Tha La, Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội |
09/03/1969 |
Mặt trận phía Nam |
09 |
LƯU XUÂN GIẢN |
1900 |
Yên Thành, Nghệ An |
1931 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
10 |
LƯU XUÂN HỘI |
1928 |
Yên Thành, Nghệ An |
1969 |
Kháng chiến chống Mỹ |
11 |
LƯU MINH HÒA |
|
Hữu Nam, Yên Mỹ, Hưng Yên |
01/04/1964 |
Mặt trận phía Nam |
12 |
LƯU VĂN THỰ |
|
Cổ Định, Thanh Hóa |
26/4/1979 |
Mặt trận phía Nam |
13 |
LƯU TRUNG KIÊN |
|
Nam Định |
|
|
14 |
LƯU VĂN BÍNH |
|
|
|
|
15 |
LƯU VĂN ĐÁNG |
|
Cần Đước, Long An |
25/03/1968 |
Mặt trận Nam bộ |
16 |
LƯU HOÀNG MINH |
1937 |
|
16/10/1970 |
|
17 |
LƯU PHÚ CHI |
1947 |
Hoa Nghĩa, An Thụy, Hải Phòng |
20/03/1969 |
Mặt trận phía Nam |
18 |
LƯU SỸ MÙI |
1954 |
Văn Yên, Đại Từ, Thái Nguyên |
14/12/1972 |
|
19 |
LƯU VIẾT SOI |
1951 |
Phú Lý, Phú Lương |
27/01/1974 |
|
20 |
LƯU VĂN CĂM |
1949 |
Đông Thịnh, Định Hóa |
11/08/1971 |
|
|
|
21 |
LƯU TẤT ĐẠT |
|
Cao Lao Hạ, Quảng Bình |
1966 |
Mặt trận Lào |
22 |
LƯU VĂN CHU |
|
Cao Lao Hạ, Quảng Bình |
1951 |
Quảng Bình |
23 |
LƯU THIỆN LĂNG |
|
Yên Định, Thanh Hóa |
16/04/1972 |
Mặt trận phía Nam |
24 |
LƯU XUÂN THỰC |
1913 |
Yên Thành, Nghệ An |
1952 |
Chiến dịch Tây Bắc |
25 |
LƯU ĐỨC THƯỢC |
1918 |
Yên Thành, Nghệ An |
1946 |
Mặt trận Nam Thanh Hóa |
26 |
LƯU XUÂN LUNG |
1933 |
Yên Thành, Nghệ An |
1968 |
Mặt trận phía Nam |
27 |
LƯU XUÂN CHÍ |
1945 |
Yên Thành, Nghệ An |
1969 |
Mặt Trận Phía Nam |
28 |
LƯU XUÂN THÍ |
1945 |
Yên Thành, Nghệ An |
1971 |
Mặt Trận Phía Nam |
29 |
LƯU XUÂN LONG |
1952 |
Yên Thành, Nghệ An |
1972 |
Mặt trận phía Nam |
30 |
LƯU XUÂN QUẢN |
1950 |
Yên Thành, Nghệ An |
1974 |
Mặt Trận Phía Nam |
31 |
LƯU THỊ DUNG |
1953 |
Yên Thành, Nghệ An |
1976 |
Mặt trận phía Nam |
32 |
LƯU ĐỨC LUYỆN |
1959 |
Yên Thành, Nghệ An |
1979 |
Mặt trận phía Nam |
33 |
LƯU XUÂN THÔNG |
1929 |
Yên Thành, Nghệ An |
1953 |
Mặt Trận Bắc bộ |
34 |
LƯU XUÂN THÁI |
1968 |
Yên Thành, Nghệ An |
2013 |
Măt trận biên giới Việt - Lào |
35 |
LƯU MẠNH HÙNG |
1945 |
Cát Bi, Hải An, Hải Phòng |
26/05/1968 |
Quảng Bình |
36 |
LƯU VĂN YẾN |
1948 |
Hải Phòng |
1968 |
Nghĩa trang Hòn Dung, Khánh Hòa |
37 |
LƯU NGỌC YẾN |
|
Vụ Bản, Bình Lục, Hà Nam Ninh |
|
Nghĩa trang Trường Sơn, Quảng Trị |
38 |
LƯU YẾN THANH |
|
P.13 Q.6/TP.Hồ Chí Minh |
|
Nghĩa trang Tiền Giang |
39 |
LƯU VĂN VINH |
|
|
|
|
40 |
LƯU VĂN ĐOAN |
|
|
|
|
41 |
LƯU THANH BÌNH |
1958 |
Đồng Du,Bình Lục,Nam Định |
13/02/1978 |
Nghĩa trang LS Tân Biên, Tây Ninh |
42 |
LƯU THANH |
|
|
|
Nghĩa trang LS Cái Bè, Tiền Giang |
43 |
LƯU HÒA MÙI |
|
|
|
Nghĩa trang LS Yên Định, T Hóa |
44 |
LƯU XUÂN DUNG |
1956 |
Nghi Tiến,Nghi Lộc,Nghệ An |
18/7/1978 |
NT LS Châu Thành, Tây Ninh |
DANH SÁCH LIỆT SỸ - HỌ LƯU AN TÁNG TẠI NGHĨA TRANG TRƯỜNG SƠN
TT |
HỌ VÀ TÊN
LIỆT SỸ |
NĂM SINH |
NGUYÊN QUÁN |
NGÀY
HY SINH |
VỊ TRÍ
MỘ PHẦN |
01 |
LƯU MỘNG LÂN |
1945 |
Trực Thành, Trực Ninh |
18/11/1968 |
Đ,11 |
02 |
LƯU THẾ GIÁP |
1935 |
Giao Phong, Giao Thuỷ |
18/12/1969 |
|
03 |
LƯU TRỌNG VĂN |
1944 |
Hạ Trạch,Bố Trạch |
22/12/1970 |
1,N,3 |
04 |
LƯU VĂN KHIÊM |
1947 |
Quảng Sơn,Quảng Trạch |
28/03/1969 |
1,L.10 |
05 |
LƯU THỊ CHAN |
1953 |
Quảng Xương, Thanh Hoá |
11/11/1972 |
,,,340 |
06 |
LƯU THỊ AN |
|
Thanh Mỹ, Thanh Chương, Nghệ An |
25/07/1972 |
,,,360 |
07 |
LƯU GIA KIÊM |
1951 |
Võng La, Đông Anh,Hà Nội |
18/03/1971 |
I,N,23 |
08 |
LƯU SƠN HẢI |
1953 |
Gia Thụy, Q.Long Biên,Hà Nội |
27/07/1972 |
I,V<12 |
09 |
LƯU TẤN ĐẠT |
1941 |
Hà Nội |
27/02/1966 |
I,A,13 |
10 |
LƯU VĂN HẬU |
1950 |
Dương Quan, Gia Lâm,Hà Nội |
10/03/1970 |
I,U,3 |
11 |
LƯU ĐÌNH VONG |
1947 |
Tây Mỗ, Từ Liêm,Hà Nội |
17/02/1972 |
I,A,15 |
12 |
LƯU BÁ SƠN |
1945 |
Hạ Trạch, Bố Trạch |
19/02/1972 |
1,B,1 |
13 |
LƯU MINH TÁ |
1938 |
Đồng Tâm, Ứng Hòa |
07/05/1971 |
2,A,10 |
14 |
LƯU MINH TƠ |
|
Lâm Đồng, Hoài Đức |
07/05/1971 |
2,C,9 |
15 |
LƯU VĂN HỔ |
1940 |
Bình Minh, Thanh Oai |
19/05/1966 |
2,B,67 |
16 |
LƯU VĂN NGHĨA |
1938 |
Hương Ngải, Thạch Thất |
02/10/1972 |
2,H,56 |
17 |
LƯU HOÀNG HỘ |
1953 |
Kim Tân, Kim Sơn,Ninh Bình |
27/05/1971 |
2,C,6 |
18 |
LƯU ĐỨC UYÊN |
1930 |
Ninh Xuân, Hoa Lư,Ninh Bình |
19/11/1966 |
2,C,21 |
19 |
LƯU NGỌC YẾN |
1945 |
Vụ Bản, Bình Lục,Hà Nam |
09/03/1970 |
2,O,5 |
20 |
LƯU VĂN KHUÊ |
1942 |
Hoà Bình, Bình Lục,Hà Nam |
30/10/1968 |
2,P,48 |
21 |
LƯU ĐÌNH TÂN |
1941 |
Tiên Hiệp, Duy Tiên,Hà Nam |
10/09/1968 |
2,Đ,6 |
22 |
LƯU TRÍ THỨC |
|
|
|
|
23 |
LƯU VĂN QUỲNH |
1940 |
Nghĩa An, Ninh Giang,Hải Dương |
06/12/1968 |
3,H,13 |
24 |
LƯU VĂN THIÊU |
1940 |
Tứ Cường, Thanh Miện,Hải Dương |
03/04/1966 |
3,N,22 |
25 |
LƯU VĂN QUYỀN |
|
Kin Trung, Duyên Hà,Hưng Yên |
27/02/1969 |
Đ,48 |
26 |
LƯU MINH XOANG |
1942 |
Minh Hưng, Kiến Xương,Thái Bình |
15/03/1966 |
3,A,43 |
27 |
LƯU NGỌC LUÂN |
|
Tân Phong, Vũ Thư |
01/06/1969 |
3,E,37 |
28 |
LƯU THỊ NHÂM |
1954 |
Vũ Minh, Vũ Thư |
24/03/1973 |
3,C,29 |
29 |
LƯU THỊ ĐƯỜNG |
1956 |
Minh Hưng, Kiến Xương,Thái Bình |
07/02/1974 |
3,K,31 |
30 |
LƯU VĂN NHUẬN |
1948 |
Vũ Đông, Kiến Xương |
15/08/1969 |
3,A,12 |
31 |
LƯU VĂN QUYỀN |
|
Kim Chung, Duyên Hà |
27/02/1969 |
Không mộ |
32 |
LƯU VĂN QUYỀN |
|
Kim Chung, Đông Hà |
01/02/1969 |
3,P,43 |
33 |
LƯU VĂN ĐẬU |
1945 |
Chương Dương, Đông Hưng |
15/08/1970 |
3,L,26 |
34 |
LƯU ĐÊ NHI |
1939 |
Minh Hưng, Kiến Xương,Thái Bình |
14/11/1968 |
3,E,21 |
35 |
LƯU VĂN CHUNG |
1940 |
Hoà Tiến, Yên Phong,Bắc Ninh |
17/11/1972 |
3,B,19 |
36 |
LƯU VĂN THI |
1941 |
Tiên Phong, Hiệp Hoà,Bắc Ninh |
20/04/1967 |
3,G,52 |
37 |
LƯU VĂN TÀI |
1938 |
Khám Lạng, Lục Nam,Bắc Giang |
03/10/1970 |
3,H,35 |
38 |
LƯU QUỐC CHƯƠNG |
1941 |
Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu,Nghệ An |
17/05/1968 |
4,Ngh AA,101 |
39 |
LƯU QUỐC VINH |
1951 |
Nghi Kim, Nghi Lộc,Nghệ An |
23/10/1971 |
4,Ng.An,O,167 |
40 |
LƯU ĐÌNH NINH |
1940 |
Nam Giang, Nam Đàn,Nghệ An |
19/08/1968 |
4,Ng.An,E,61 |
41 |
LƯU ĐỨC KHÁNH |
|
Thanh Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
15/08/1972 |
Nghia trang Đường 9 |
DANH SÁCH MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG - LƯU TỘC
HỌ VÀ TÊN
MẸ VN ANH HÙNG |
SINH
NĂM |
QUÊ
QUÁN |
HỌ VÀ TÊN
LIỆT SỸ |
HY SINH |
TẠI
CHIẾN TRƯỜNG |
LƯU THỊ CON |
1901 |
Quảng Bình |
NGUYỄN VĂN PHI |
1966 |
Quảng Bình |
LƯU THỊ ÉN |
1890 |
Quảng Bình |
NGUYỄN XUÂN DƯƠNG |
1953 |
Mặt trận Lào |
LÊ THỊ HẢO |
1900 |
Quảng Bình |
LƯU VĂN CHU |
1951 |
Quảng Bình |
LƯU THỊ THIỆP |
1905 |
Quảng Bình |
LÊ CHIÊU CỪ |
1947 |
Quảng Bình |
LƯU THỊ THUYÊN |
1907 |
Quảng Bình |
LÊ QUANG QUỲNH |
1970 |
Mặt trận phía tây |
LƯU THỊ CHÍNH |
|
Vĩnh Long |
|
|
|
LƯU THỊ MẦU |
|
Vĩnh Long |
|
|
|
PHẠM THỊ TUYẾT |
|
Hà Nội |
LƯU TẤT ĐẠT |
1966 |
Mặt trận Lào |
LƯU THỊ TÔT |
1920 |
Hưng Yên |
PHẠM XUÂN MIÊN |
1968 |
Chiến trận miền Nam |
VÕ THỊ HƯỜNG |
1906 |
Nghệ An |
LƯU XUÂN HỘI |
1969 |
Bình Trị Thiên |
LƯU THỊ ĐỄ |
|
Hà Nội |
|
|
|
Ghi chú: Các danh sách Anh hùng LLVT, Liệt sỹ và Mẹ Việt Nam Anh hùng sẽ còn tiếp tục bổ sung, kính mong thành viên họ Lưu
có thân nhân trong diện vinh danh trên, xin thông báo với Ban Liên lạc Lưu Tộc Việt Nam biết để bổ sung các danh sách này.